Từ điển Thiều Chửu
縭 - li
① Dây lưng, khăn giắt. ||② Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li 結縭. ||③ Buộc. ||④ Kẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縭 - li
Chùm tơ nhiều màu bện lại cột vào mũi giầy dép làm đồ trang sức — Khăn trùm mặt của cô dâu theo tục xưa — Cột lại, buộc lại.